Xà Gồ Z Là Gì?
Xà gồ Z là loại thép có tiết diện hình chữ Z, được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhà thép tiền chế, nhà xưởng công nghiệp, công trình dân dụng, cầu đường và nhiều ứng dụng khác. Với thiết kế đặc biệt, xà gồ Z có khả năng lắp ghép chồng lên nhau giúp gia tăng độ cứng và chịu tải tốt hơn so với xà gồ C.
Phân loại xà gồ Z
Xà gồ Z được chi làm 3 loại bao gồm: Xà gồ Z đen và xà gồ Z mạ kẽm, xà gồ kẽm nhúng nóng. Đặc điểm của các loại xà gồ này như sau:
Xà gồ Z đen
Sản phẩm được sử dụng nguyên liệu phôi đen nên tiết kiệm được chi phí cho công trình. Sản phẩm có thể chỉnh theo các thiết kế công trình, giúp cho phần lắp đựng đảm bảo được độ chính xác cao hơn.
Giá xà gồ Z đen có giá thành thấp hơn các dòng sản phẩm xà gồ Z cũng như có độ bền, khả năng chống oxy hóa thấp hơn.
Xà gồ Z mạ kẽm
Sản phẩm có cấu tạo vô cùng nhẹ, kích thước thì đa dạng đáp ứng được với nhiều mục đích sử dụng. Lớp mạ kẽm bên ngoài đáp ứng tốt độ bền của xà gồ được lâu hơn. Sản phẩm còn có khả năng chống oxy hóa và gỉ sét tốt. Hiện xà gồ Z mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong đời sống và được nhiều người ưa chuộng hiện nay.
Xà gồ Z nhúng kẽm nóng
Xà gồ Z nhúng kẽm nóng được làm từ quá trình mạ kẽm, nhúng nóng cho ra sản phẩm có độ bền cao, độ cứng vượt trội, đảm bảo được tính an toàn cho công trình xây dựng. Lớp mạ kẽm bên ngoài dày, khả năng chống gỉ sét tuyệt đối. Về độ bền thì không có ai trong hai loại xà gồ Z đen và Xà gồ Z kẽm hơn được loại này.
Ưu Điểm Của Xà Gồ Z
✅ Chịu lực cao – Thích hợp cho công trình có khẩu độ lớn, giúp giảm số lượng cột, tối ưu không gian.
✅ Trọng lượng nhẹ – Giúp giảm tải trọng công trình, dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm chi phí thi công.
✅ Chống ăn mòn tốt – Được mạ kẽm hoặc sơn chống gỉ, đảm bảo độ bền cao trong mọi điều kiện môi trường.
✅ Dễ dàng gia công theo yêu cầu – Có thể cắt, khoan, uốn để phù hợp với thiết kế công trình.
Quy cách trọng lượng xà gồ Z
Bảng quy chuẩn trọng lượng xà gồ Z (kg/m) | ||||||||||
Quy Cách Z | Độ Dày (mm) | |||||||||
1,.5 | 1,6 | 1,8 | 2,0 | 2,2 | 2,3 | 2,4 | 2,5 | 2,8 | 3,0 | |
Z150x50x56x20 | 3.14 | 3.64 | 4.08 | 4.52 | 4.96 | 5.18 | 5.40 | 5.61 | 6.26 | 6.69 |
Z150x62x68x20 | 3.70 | 3.94 | 4.42 | 4.90 | 5.37 | 5.61 | 5.85 | 6.08 | 6.79 | 7.25 |
Z180x50x56x20 | 3.77 | 4.01 | 4.50 | 4.99 | 5.48 | 5.72 | 5.96 | 6.20 | 6.92 | 7.39 |
Z180x62x68x20 | 4.05 | 4.32 | 4.84 | 5.37 | 5.89 | 6.15 | 6.41 | 6.67 | 7.45 | 7.96 |
Z200x62x68x20 | 4.29 | 4.57 | 5.13 | 5.68 | 6.24 | 6.51 | 6.79 | 7.07 | 7.89 | 8.43 |
Z200x72x78x20 | 4.52 | 4.82 | 5.41 | 6.00 | 6.58 | 6.88 | 7.17 | 7.46 | 8.33 | 8.90 |
Z250x62x68x20 | 4.87 | 5.19 | 5.83 | 6.47 | 7.10 | 7.42 | 7.73 | 8.05 | 8.99 | 9.61 |
Z250x72x78x20 | 5.11 | 5.45 | 6.12 | 6.78 | 7.45 | 7.78 | 8.11 | 8.44 | 9.43 | 10.08 |
Z300x62x68x20 | 5.46 | 5.82 | 6.54 | 7.25 | 7.96 | 8.32 | 8.67 | 9.03 | 10.08 | 10.79 |
Z300x72x78x20 | 5.70 | 6.07 | 6.82 | 7.57 | 8.31 | 8.68 | 9.05 | 9.42 | 10.52 | 11.26 |
Dung sai độ dày ± 2%
Dung sai trọng lượng ± 5% |
Ứng Dụng Của Xà Gồ Z
✔ Kết cấu mái nhà xưởng, nhà tiền chế, nhà kho, nhà thép dân dụng.
✔ Làm khung xương cho mái tôn, mái ngói, hệ thống giàn không gian.
✔ Công trình cầu đường, trạm thu phí, giàn giáo, kết cấu nhà cao tầng.
✔ Làm khung đỡ cho hệ thống năng lượng mặt trời, điện gió.
Bảng Giá Xà Gồ Z Mới Nhất
Quy Cách (mm) | Độ dày (ly) | |||
1.5 | 1.8 | 2 | 2.4 | |
Xà gồ Z 125x52x58 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z 125x55x55 | 61.500 | 70.500 | 77.000 | 95.500 |
Xà gồ Z 150x52x58 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 150x55x55 | 67.500 | 78.000 | 86.000 | 107.000 |
Xà gồ Z 150x62x68 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z 150x65x65 | 71.500 | 83.000 | 91.000 | 108.500 |
Xà gồ Z 180x62x68 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 180x65x65 | 77.000 | 89.000 | 98.000 | 109.000 |
Xà gồ Z 180x72x78 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z 180x75x75 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Xà gồ Z 200x62x68 | 81.500 | 94.500 | 103.500 | 121.500 |
Bảng giá xà gồ z mạ kẽm
Mức giá xà gồ Z mạ kẽm sẽ giao động từ 44.500 VND đến 113.000 VND tùy vào quy cách của xà gồ cũng như độ dày để báo giá chính xác.
QUY CÁCH | ĐVT | ĐỘ DÀY | ||||
1.5Ly | 1.8Ly | 2.0Ly | 2.4Ly | 2.9Ly | ||
Z 120x52x58 | m | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
Z 120x55x55 | m | 44,500 | 51,500 | 56,500 | 71,000 | 86,500 |
Z 150x52x58 | m | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
Z 150x55x55 | m | 48,500 | 56,500 | 62,500 | 81,500 | |
Z 150x62x68 | m | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | 113,000 |
Z 150x65x65 | m | 52,000 | 60,000 | 66,000 | 85,000 | |
Z 180x62x68 | m | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
Z 180x65x65 | m | 55,500 | 66,000 | 73,500 | 88,500 | |
Z 180x72x78 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 180x75x75 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 200x62x68 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 | |
Z 200x65x65 | m | 59,000 | 69,500 | 78,000 | 95,500 |
???? Lưu ý: Giá xà gồ Z có thể thay đổi tùy theo kích thước, độ dày và tình hình thị trường. Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi tốt nhất!
???? Hỗ trợ vận chuyển tận nơi – Chiết khấu cao cho đơn hàng số lượng lớn!
???? Liên hệ ngay để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất hôm nay!
Đánh giá Xà Gồ Z
Chưa có đánh giá nào.