Thép tấm đóng tàu AH36s là một loại vật liệu thép có đặc tính chịu áp lực tốt và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu và xây dựng cơ sở hạ tầng biển. Với khả năng chịu áp lực biển và kháng mài mòn, thép tấm AH36 đã được chứng minh là lựa chọn tối ưu cho các dự án biển động và yêu cầu tính bền và an toàn cao.
1. Bảng giá thép tấm đóng tàu AH36s mới nhất:
Báo giá của thép tấm đóng tàu AH36s size 6 ly đến 30 ly tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận như Đồng Nai, Bình Dương, Vũng Tàu,…Thép Kiên Hoàng, luôn cập nhật Bảng giá thép tấm AH36 size 6 ly đến 30 ly theo từng ngày cho quý khách hàng tham khảo. Bên công ty có nhận cắt theo quy cách do khách hàng yêu cầu với tất cả các thép chịu nhiệt.
TT | TÊN VẬT TƯ (Description) |
QUY CÁCH (Dimension) |
ĐVT | Khối lượng/tấm | Khối lượng/m2 | ĐƠN GIÁ/ kg | Đơn giá/tấm | Đơn giá/m2 | |||||
1 | Thép Tấm 3ly | 3 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 211.95 | 23.55 | 25,500 | 5,404,725 | 600,525 |
2 | Thép Tấm 4ly | 4 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 282.6 | 31.4 | 25,500 | 7,206,300 | 800,700 |
3 | Thép Tấm 5ly | 5 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 353.25 | 39.25 | 25,500 | 9,007,875 | 1,000,875 |
4 | Thép Tấm 6ly | 6 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 423.9 | 47.1 | 25,500 | 10,809,450 | 1,201,050 |
5 | Thép Tấm 8ly | 8 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 565.2 | 62.8 | 25,500 | 14,412,600 | 1,601,400 |
6 | Thép Tấm 9ly | 9 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 635.85 | 70.65 | 25,500 | 16,214,175 | 1,801,575 |
7 | Thép Tấm 10ly | 10 | x | 1500 | x | 6000 | mm | Tấm | 706.5 | 78.5 | 25,500 | 18,015,750 | 2,001,750 |
8 | Thép Tấm 12ly | 12 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1130.4 | 94.2 | 25,500 | 28,825,200 | 2,402,100 |
9 | Thép Tấm 13ly | 13 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1224.6 | 102.05 | 25,500 | 31,227,300 | 2,602,275 |
10 | Thép Tấm 14ly | 14 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1318.8 | 109.9 | 25,500 | 33,629,400 | 2,802,450 |
11 | Thép Tấm 15ly | 15 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1413 | 117.75 | 25,500 | 36,031,500 | 3,002,625 |
12 | Thép Tấm 16ly | 16 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1507.2 | 125.6 | 25,500 | 38,433,600 | 3,202,800 |
13 | Thép Tấm 18ly | 18 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1695.6 | 141.3 | 25,500 | 43,237,800 | 3,603,150 |
14 | Thép Tấm 19ly | 19 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1789.8 | 149.15 | 25,500 | 45,639,900 | 3,803,325 |
15 | Thép Tấm 20ly | 20 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 1884 | 157 | 25,500 | 48,042,000 | 4,003,500 |
16 | Thép Tấm 22ly | 22 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2072.4 | 172.7 | 25,500 | 52,846,200 | 4,403,850 |
17 | Thép Tấm 24ly | 24 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2260.8 | 188.4 | 25,500 | 57,650,400 | 4,804,200 |
18 | Thép Tấm 25ly | 25 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2355 | 196.25 | 25,500 | 60,052,500 | 5,004,375 |
19 | Thép Tấm 26ly | 26 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2449.2 | 204.1 | 25,500 | 62,454,600 | 5,204,550 |
20 | Thép Tấm 28ly | 28 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2637.6 | 219.8 | 25,500 | 67,258,800 | 5,604,900 |
21 | Thép Tấm 30ly | 30 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 2826 | 235.5 | 25,500 | 72,063,000 | 6,005,250 |
22 | Thép Tấm 32ly | 32 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3014.4 | 251.2 | 25,500 | 76,867,200 | 6,405,600 |
23 | Thép Tấm 35ly | 35 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3297 | 274.75 | 25,500 | 84,073,500 | 7,006,125 |
24 | Thép Tấm 36ly | 36 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3391.2 | 282.6 | 25,500 | 86,475,600 | 7,206,300 |
25 | Thép Tấm 38ly | 38 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3579.6 | 298.3 | 25,500 | 91,279,800 | 7,606,650 |
26 | Thép Tấm 40ly | 40 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 3768 | 314 | 25,500 | 96,084,000 | 8,007,000 |
27 | Thép Tấm 45ly | 45 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4239 | 353.25 | 25,500 | 108,094,500 | 9,007,875 |
28 | Thép Tấm 50ly | 50 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 4710 | 392.5 | 25,500 | 120,105,000 | 10,008,750 |
29 | Thép Tấm 55ly | 55 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5181 | 431.75 | 25,500 | 132,115,500 | 11,009,625 |
30 | Thép Tấm 60ly | 60 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 5652 | 471 | 25,500 | 144,126,000 | 12,010,500 |
31 | Thép Tấm 65ly | 65 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6123 | 510.25 | 25,500 | 156,136,500 | 13,011,375 |
32 | Thép Tấm 70ly | 70 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 6594 | 549.5 | 25,500 | 168,147,000 | 14,012,250 |
33 | Thép Tấm 75ly | 75 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7065 | 588.75 | 25,500 | 180,157,500 | 15,013,125 |
34 | Thép Tấm 80ly | 80 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 7536 | 628 | 25,500 | 192,168,000 | 16,014,000 |
35 | Thép Tấm 85ly | 85 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8007 | 667.25 | 25,500 | 204,178,500 | 17,014,875 |
36 | Thép Tấm 90 ly | 90 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8478 | 706.5 | 25,500 | 216,189,000 | 18,015,750 |
37 | Thép Tấm 95ly | 95 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 8949 | 745.75 | 25,500 | 228,199,500 | 19,016,625 |
38 | Thép Tấm 100ly | 100 | x | 2000 | x | 6000 | mm | Tấm | 9420 | 785 | 25,500 | 240,210,000 | 20,017,500 |
THÔNG TIN CHI TIẾT THÉP TẤM ĐÓNG TÀU
THÉP TẤM ĐÓNG TÀU là thép tấm cacbon nhưng loại thép này thường có độ dày lớn hơn và chất lượng tốt hơn các loại thép tấm cacbon thông thường. Loại thép này chứa từ 0,15% đến 0,23% cacbon cùng lượng mangan cao. Hai thành phần gồm lưu huỳnh (S) và phốt pho (P) trong thép đóng tàu phải ở mức thấp nhất, dưới 0,05%.
Mác thép: để làm các giàn khoan dầu ngoài khơi, các thân đóng tàu và sửa chữa tàu biển, các khung, nền ống và các bộ phận khác…
Tiêu chuẩn: DNV – ABS – LR – NK – BV – KR – ASTM – GB/T712
Quy cách thép tấm đóng tàu:
- Độ dày: 6.0mm – 120mm
- Chiều rộng: 1500 – 3500mm
- Chiều dài: 6000 – 12000mm
Đặc tính của thép tấm đóng tàu:
- Thép tấm đóng tàu có độ bền cao được chọn đóng tàu có sức mạnh năng suất 51.000 psi (355 MPa), và độ bền kéo của 71.000 – 90.000 psi (490-620 MPa)
- Chống ăn mòn hiệu quả trong môi trường khắc nghiệt
- Thép tấm chịu nhiệt tốt
- Độ dày lớn
- Trọng lượng nặng.
Một số loại thép tấm đóng tàu cơ bản
Các loại THÉP TẤM ĐÓNG TÀU thông dụng: Thép tấm AH32, thép tấm AH36
Các loại THÉP TẤM ĐÓNG TÀU cường độ trung bình: Thép tấm LR, ABS, NK, GL, DNV, BV, KR, RINA, CCS, vv…
Các loại THÉP TẤM ĐÓNG TÀU cường độ cao: Thép tấm AH32, AH36, DH32, DH36, EH32, EH36, AH40, DH40, Hardox450, Hardox500, ….
BẢNG THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ ĐẶC TÍNH CƠ LÝ CỦA THÉP TẤM ĐÓNG TÀU
Grade | A | B | D | E |
Cacbon, % | 0,21 max | 0,21 max | 0,21 max 0 | 18 max |
Mangan, % | 2,5min x cacbon | 0,6 min | 0,6 min | – |
Phospho, % | 0,035 max | 0,035 max | 0,035 max | 0,035 max |
Lưu huỳnh,% | 0,04 max | 0,04 max | 0,04 max | 0,04 max |
Silic, % | 0,50 max | 0,35 max | 0,10-0,35 | 0,10-0,35 |
Ni,Cr,Cu, … % | <0.02 | |||
Độ bền vật liệu | ||||
Giới hạn bền tất cả các nhóm: 400 – 490 N/mm2 (4100-5000 kG/cm2 ) Thép hình grade A : 400 – 550 N/mm2 | ||||
Giới hạn chảy của tất cả các nhóm : 235 N/mm2 (2400kG/cm2 ) Thép grade A, dầy trên 25 mm : 220 N/mm2 ( 2250 kG/cm2 ) |
Trong đó: Các ký hiệu vừa nêu trong phần vật liệu này được dùng tại hầu hết các nước. Trong tài liệu chính thức do Đăng kiểm Việt Nam lưu hành, yêu cầu chung cho tất cả 4 cấp, theo TCVN 6259- 7:2003 là:
Cấp thép |
Thử kéo |
||
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền (N/mm2 ) |
Độ giãn dài, % |
|
A |
E ≥235 |
400 ÷ 520 |
≥22 |
ỨNG DỤNG CỦA THÉP TẤM ĐÓNG TÀU
- Thép tấm đóng tàu sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp đóng tàu hàng hải mà còn được ứng dụng trong các ngành công nghiệp oto, máy bay… và trong xây dựng cầu cảng, xây dựng công trình biển…
- Ngoài ra, thép tấm đóng tàu còn có thể được sử dụng để sản xuất các tàu vận chuyển container hạng nặng có số lượng lớn hàng hóa cũng như các tàu du lịch, bến phà và du thuyền…
Đánh giá Thép Tấm Đóng Tàu AH36S
Chưa có đánh giá nào.